Có 2 kết quả:
同氣 đồng khí • 銅器 đồng khí
Từ điển trích dẫn
1. Khí chất giống hoặc gần nhau. ◇Dịch Kinh 易經: “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
2. Có cùng quan hệ huyết thống, chỉ anh chị em ruột.
3. Đồng chí, cùng chí hướng.
2. Có cùng quan hệ huyết thống, chỉ anh chị em ruột.
3. Đồng chí, cùng chí hướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng chung tính nết, tâm hồn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0